Gangrene là gì

ThườngHoại thư (tiếng Anh: gangrene) là một tình trạng nghiêm trọng và có khả năng đe dọa tính mạng phát sinh khi một khối lượng đáng kể các mô cơ thể chết (hoại tử). Ví dụ như Fournier's Hoại thư sinh hơi (gas gangrene)Là dạng hoại thư trầm trọng nhất, phát triển ở các lớp sâu của da, bao gồm luôn cả mô cơ, xương. necrotic tissue; a mortified or gangrenous part or mass; sphacelus, slough. n. the tissue around the wound necrosed [1] [2] Tình trạng này có thể xảy ra sau một cơn chấn thương hoặc nhiễm trùng, hoặc ở những người mang chứng bệnh mãn tính ảnh hưởng đến việc tuần hoàn máu. Hoại thư (tiếng Anh: gangrene) là một tình trạng nghiêm trọng và có khả năng đe dọa tính mạng phát sinh khi một khối lượng đáng kể các mô cơ thể chết (hoại ) Cái này đáng quan tâm nè. [1] [2] Tình trạng này có thể xảy ra sau một cơn chấn thương hoặc nhiễm trùng, hoặc ở những người mang chứng bệnh mãn tính ảnh hưởng đến việc tuần hoàn máu. Gangrene: nó là sự kết hợp của hoại tử đông với tình trạng nhiễm khuẩn, thường là kỵ khí. [2] · Gangrene is a medical emergency that could lead to amputations or death. undergo necrosis; necrose, mortify, sphacelate. loss Từ điển WordNet. Call or go to the nearest emergency room if you experience the following symptoms: discoloration in a body part. [2] Từ điển Anh-Việt gangrene gangrene /'gæɳgri:n/ danh từ bệnh thối hoại ngoại động từ làm mắc bệnh thối hoại nội động từ mắc bệnh thối hoại Lĩnh vực: y học hoại thư cold gangrene: hoại thư lạnh cutaneous gangrene: hoại thư da dry gangrene: hoại thư khô embolic gangrene: hoại thư nghẽn mạch gas gangrene: hoại thư sinh hơi humid gangrene: hoại thư ướtHoại thư (tiếng Anh: gangrene) là một tình trạng nghiêm trọng và có khả năng đe dọa tính mạng phát sinh khi một khối lượng đáng kể các mô cơ thể chết (hoại tử). the localized death of living cells (as from infection or the interruption of blood supply); necrosis, mortification, sphacelus. v.

  • Sự hoại tử đường mật, một loại hoại tử khí, là một dạng hoại tử nhanh và có khả năng đe doạ đến tính mạng đe doạ đến sự xâm nhập của vi khuẩn từ vi khuẩn Clostridium. Nhiễm trùng gây độc tố hình thành trong các mô, tế bào, và các mạch máu của cơ thểGangrene là sự chết của mô cơ thể. gangrene ý nghĩa, định nghĩa, gangrene là gìthe decay of a part of a person's body because the blood has stopped flowing therethe. Sự hoại tử đường mật, một loại hoại tử khí, là một dạng hoại tử nhanh và có khả năng đe doạ đến tính mạng đe doạ đến sự xâm nhập của vi khuẩn từ vi khuẩn Clostridium. Nhiễm trùng gây độc tố hình thành trong các mô, tế bào, và các mạch máu của cơ thể Tìm hiểu thêmGangrene là sự chết của mô cơ thể.
  • Nó phát triển khi nguồn cung cấp máu bị cắt đến phần bị ảnh hưởng do các quá trình khác nhau, chẳng hạn như nhiễm trùng, bệnh mạch máu (liên quan đến mạch máu) hoặc chấn thươngGangrene là một thuật ngữ y tế được sử dụng để mô tả cái chết của một khu vực của cơ thể. Nó phát triển khi nguồn cung cấp máu bị cắt đến phần bị ảnh hưởng do các quá trình khác nhau, chẳng hạn như nhiễm trùng, bệnh mạch máu (liên quan đến mạch máu) hoặc chấn thương Hoại thư Fournier là một bệnh viêm cân hoại tử vùng đáy chậu và bộ phận sinh dục, tiến triển rất nhanh, đe dọa tính mạng, do nhiều loại vi· Gangrene là một thuật ngữ y tế được sử dụng để mô tả cái chết của một khu vực của cơ thể.
  • Gangrene thường liên quan đến bất thường về mạch máu, như viêm tắc mạch Nó cótypes: wet, dry, gas và internal. Hoại thư sinh hơi là một thể của hoại thư ướt do các vi khuẩn sinh hơiVí dụ như Fournier's gangrene ở vùng sinh dục nam. Bệnh xuất phát từ nhiều nguyên nhân· Gangrene là một tình trạng nghiêm trọng xảy ra khi nguồn cung cấp máu tới các mô cơ thể bị cản trở khiến mô bị chết đi. Dry gangrene thì chỉ là hoại tử đông và không nhiễm khuẩn, nhìn giống như xác ướp. Hoại thư gồm có hoại thư ướt (wet gangrene) và hoại thư khô (dry gangrene)Hoại thư ướt (wet gangrene): Là hoại tử đông của các chi bị nhiễm khuẩn. Thường cũng là do thiếu máu Hội chứng Fournier là trường hợp khẩn cấp có thể dẫn đến tử vong nếu không được can thiệp y tế kịp thời.

Tình trạng này có thể Căn nguyên của nhiễm khuẩn mô mềm hoại tử ; Group A Streptococci (Necrotizing Fasciitis) · © Springer Science+Business Media ; Fournier Gangrene (Necrotizing Gangrene thường ảnh hưởng đến bắp chân ở xa, đặc biệt là các ngón tay trên bàn chân. Ví dụ, hoại thư ngón chân cái hoặc hoại thư ngón tay út có thể là kết Hội chứng Fournier là một loạinhiễm trùng ở bộ phận sinh dục, gây hoại tử vị trí này và khu vực xung quanh: các mô tế bào ở vùng này sẽ hấp hối hoặc chết đi do Gangrene là một tình trạng nghiêm trọng xảy ra khi nguồn cung cấp máu tới các mô cơ thể bị cản trở khiến mô bị chết đi.Hoại tử là một loại tổn thương tế bào nơi xảy ra chết tế bào sớm. the localized death of living cells (as from infection or the interruption of blood supply); necrosis, mortification, sphacelus. undergo necrosis; necrose, mortify, sphacelate. Fournier’s gangrene is a type of necrotizing fasciitis (flesh-eating disease). Hoại tử là một loại tổn thương tế bào nơi xảy ra chết tế bào sớm. Tag: gangrene là gì Định nghĩa. necrotic tissue; a mortified or gangrenous part or mass; sphacelus, slough. the tissue around the wound necrosed Gangrene is where your tissues die because of a lack of blood flow or a bacterial infection. Although gangrene can affect any of your body’s tissues, gangrene usually begins in your fingers, toes, hands or feet. Gangrene là một trong những biểu hiện lâm sàng của hoại tử Từ điển WordNet. Nerves Trong ngữ cảnh là băng nhóm này đang cảnh báo hai cha con kia là đừng có khai cái gì cho đặc vụ biết, nhưng rồi họ nhận được tin là hai cha con này đã nói gì đó nên là bắt cócngười họ rồi tra hỏi, trong lúc tra hỏi có nói câu: Nothing spoils a target better than a dịch giúp em câu này với ạ, cám ơn nhiều a Trong ngữ cảnh là băng nhóm này đang cảnh báo hai cha con kia là đừng có khai cái gì cho đặc vụ biết, nhưng rồi họ nhận được tin là hai cha con này đã nói gì đó nên là bắt cócngười họ rồi tra hỏi, trong lúc tra hỏi có nói câu: Nothing spoils a target better than a dịch giúp em câu này với ạ, cám ơn nhiều a Gangrene is a medical emergency in which blood stops flowing to a specific part of your body, and tissues in that area die. v. Gangrene là một tình trạng đe dọa tính mạng phát sinh khi một khối lượng đáng kể các mô sống khỏe mạnh chết. Without prompt treatment, gangrene can be fatal. Gangrene là một trong những biểu hiện lâm sàng của hoại tửTag: gangrene là gì Định nghĩa. What are the different types of gangrene? Necrotizing fasciitis destroys your soft tissues, including your: Arteries (blood vessels). Muscles. n. Gangrene là một tình trạng đe dọa tính mạng phát sinh khi một khối lượng đáng kể các mô sống khỏe mạnh chết.

Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Online necrosis, gangrene, gangrene are the top translations of "hoại tử" into English. Sample translated sentence: Vào lúc này, cái gì gây hoại tử không quan trọng Khi nhiều người nghe thấy thuật ngữ Gang gangrene, họ có thể nghĩ rằng ngón chân hoặc ngón tay bị ảnh hưởng bởi hạ thân nhiệt, điều đó có nghĩa là nhiệt độ Medical management has not improved symptoms; Disability interference with quality of life/ ability to work; Non-healing wounds, infection or gangrene Nghĩa của từ gas gangrenegas gangrene là gì. Dịch Sang Tiếng Việt: Hoại thư sinh hơi. Từ điển chuyên ngành y khoa.Muscles. Nervescutaneous gangrene là gì: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: y họchoại thưdịch cutaneous gangrene sang tiếng việt bằng từ điển Fournier’s gangrene is a type of necrotizing fasciitis (flesh-eating disease). Đặc trưng của hoại thư khí là sự hình thành khí tăng lên trong vết thương bị nhiễm trùng. Necrotizing fasciitis destroys your soft tissues, including your: Arteries (blood vessels). Các hoại thư khí bắt nguồn từ nhóm Clostridia và thường gây nhiễm trùng vết thương. Hoại thư khí là một trong những bệnh nhiễm trùng vết thương nghiêm trọng nhất và thường gây tử vong Gangrene is where your tissues die because of a lack of blood flow or a bacterial infection. Từ đồng nghĩa với bệnh là phù khí hoặc phù ác tính.

Làm mắc bệnh thối hoại, làm mắc chứng hoại tử ; Nội động từ. DecLúc đầu bệnh Fournier's gangrene mô tả nguyên nhân xuất phát từ đường tiết niệu và cơ quan sinh dục ngoài của phái nam nhưng về sau người ta Gangrene ; Danh từ. Mắc bệnh thối hoại Bệnh thối hoại, chứng hoại thư, chứng hoại tử ; Ngoại động từ.

  • (Sự thối rữa của phần mô đã chết được gọi là hoại tử.) The rotting of the dead tissue is known as gangrene.
  • Là toàn bộ các biến đổi hình thái xảy ra khi tế bào chết do các nguyên nhân bệnh lý. Các biến đổi siêu HOẠI TỬ TẾ BÀO (necrosis).