Mặt mũi khôi ngô. Tham khảo t. Một thanh niên khôi ngô. (Vẻ mặt) Sáng sủa, thông minh. Một thanh niên khôi ngô. (Vẻ mặt) sáng sủa, thông minh. ht Khôi ngô là gì: Tính từ (vẻ mặt) sáng sủa, thông minh (thường nói về nam giới còn trẻ tuổi) một chàng trai khôi ngô nét mặt khôi ngô, tuấn tú Đồng nghĩaNghĩa của từ Khôi ngôTừ điển ViệtViệt Khôi ngô Tính từ (vẻ mặt) sáng sủa, thông minh (thường nói về nam giới còn trẻ tuổi) một chàng trai khôi ngô nét mặt khôi ngô, tuấn tú Đồng nghĩa: tuấn tú tác giả Khách NHÀ TÀI TRỢ Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam Khôi ngô Tính từ (vẻ mặt) sáng sủa, thông minh (thường nói về nam giới còn trẻ tuổi) một chàng trai khôi ngô nét mặt khôi ngô, tuấn tú Đồng nghĩa: tuấn tú Các từ tiếp theo Khôi phục Động từ làm cho có lại được hay trở lại được như trước khôi phục lòng tin khôi phục làng nghề truyền thống Khôi vĩNghĩa của từ Khôi ngôTừ điển ViệtViệt Khôi ngô Tính từ (vẻ mặt) sáng sủa, thông minh (thường nói về nam giới còn trẻ tuổi) một chàng trai khôi ngô nét mặt khôi ngô, tuấn tú Đồng nghĩa: tuấn tú tác giả Khách NHÀ TÀI TRỢ Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam Khôi ngô Tính từ (vẻ mặt) sáng sủa, thông minh (thường nói về nam giới còn trẻ tuổi) một chàng trai khôi ngô nét mặt khôi ngô, tuấn tú Đồng nghĩa: tuấn tú Các từ tiếp theo Khôi phục Động từ làm cho có lại được hay trở lại được như trước khôi phục lòng tin khôi phục làng nghề truyền thống Khôi vĩ Con thật khôi ngôGiờ trông nó thật khôi ngôBiết nhìn người lắm, khôi ngô tuấn túVà lũ các người đều trông khôi ngô tuấn túAnh khôi ngô hiền lành biết bao, người yêu ơi!Sau-lơ là một “thanh niên khôi ngô tuấn tú”Ngoài vẻ khôi ngô, ông còn có những tính tốt khác Mặt mũi khôi ngô.
Mặt mũi khôi ngô. (vẻ mặt) sáng sủa, thông minh (thường nói về nam giới còn trẻ tuổi) một chàng trai khôi ngô nét mặt khôi ngô, tu [..] Nguồn: Tra cứu Từ điển Tiếng Việttừ: khôi ngô ; khôi ngô, tt (H. Đây là cách dùng khôi ngô Tiếng khôi: cao lớn; ngô: cây ngô đồng, đẹp đẽ) Có vẻ mặt sáng sủa, nhanh nhẹn, tỏ ra là thông minh: Những Khôi ngô · Bài từ dự án mở Từ điển ViệtViệt. Một thanh niên khôi ngô. · Tính từ · tác giả khôi ngô có nghĩa làt. (Vẻ mặt) sáng sủa, thông minh.Nhị Độ Mai Tra câu Đọc báo tiếng Anh khôi ngô Thông tin thuật ngữ khôi ngô tiếng Tiếng Việt. Khôi ngô vẻ mặt, đai cân dấu nhà (Nh. Lấy đất lấp lỗ hang lại. Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao khôi [ bôi, bùi, hoài, hoại, nhưỡng, phôi] U+F, tổngnét, bộ thổ 土 (+4 nét) giản thể, hình thanh Từ điển phổ thôngngói mộctường vách Từ điển Thiều Chửu ① Ngói mộc. Thông minh, sáng sủa. Tầm nguyên Từ điển Khôi Ngô To lớn và đẹp đẽ. Từ điển Việt-Việt khôi ngôt. Một thanh niên khôi ngô. Từ điển Việt-Việt khôi ngôt. Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao khôi [ bôi, bùi, hoài, hoại, nhưỡng, phôi] U+F, tổngnét, bộ thổ 土 (+4 nét) giản thể, hình thanh Từ điển phổ thôngngói mộctường vách Từ điển Thiều Chửu ① Ngói mộc. Tự hìnhDị thểMột số bài thơ có sử dụng 坯 khôi [ bôi, phôi] U+F, tổngnét, bộ thổ 土 (+5 nét)Con thật khôi ngôGiờ trông nó thật khôi ngôBiết nhìn người lắm, khôi ngô tuấn túVà lũ các người đều trông khôi ngô tuấn túAnh khôi ngô hiền lành biết bao, người yêu ơi!Sau-lơ là một “thanh niên khôi ngô tuấn tú”Ngoài vẻ khôi ngô, ông còn có những tính tốt khác Nghĩa của từ khôi ngô trong tiếng Việt. Khôi ngô vẻ mặt, đai cân dấn nhà. Khôi ngô vẻ mặt, đai cân dấu nhà (Nh. (Vẻ mặt) sáng sủa, thông minh. Nhị Độ Mai Tra câu Đọc báo tiếng Anh khôi ngô Thông tin thuật ngữ khôi ngô tiếng Tiếng Việt. Đ. Mai). Thông minh, sáng sủa. Mặt mũi khôi ngô. ③ Tường vách. Khôi ngô vẻ mặt, đai cân dấn nhà. Đ. Mai). ht. Một thanh niên khôi ngô. Lấy đất lấp lỗ hang lại. Tầm nguyên Từ điển Khôi Ngô To lớn và đẹp đẽ. Mặt mũi khôi ngô. Nghĩa của từ khôi ngô trong tiếng Việt. (Vẻ mặt) sáng sủa, thông minh. ② Một âm là bùi. ③ Tường vách. Tự hìnhDị thểMột số bài thơ có sử dụng 坯 khôi [ bôi, phôi] U+F, tổngnét, bộ thổ 土 (+5 nét) ht. ② Một âm là bùi.
Đúng Khôi ngô:(vẻ mặt) sáng sủa, thông minh. Mĩ vị:ở đây chỉ những vật liệu quý để làm bánh chưng (trong truyện Thánh Gióng). DecKhôi thể hiện một cái tên đầy ý nghĩa với sự khôi ngô, tuấn tú, xuất chúng hơn người. Mĩ vị:ở đây chỉ những vật liệu quý để làm bánh chưng (trong truyện Thánh Gióng). bởi Nguyễn Tuấn/09/ Đặt tên có ý nghĩa cụ thể: Tên không chỉ là mong muốn và hi vọng của cha mẹ về cuộcBé là người thanh cao, khôi ngô, tuấn tú, tài giỏi trong cuộc sống Họ có vẻ bề ngoài ưa nhìn, tạo thiện cảm cho người đối Khôi ngô:(vẻ mặt) sáng sủa, thông minh.身材魁伟。 英俊 《容貌俊秀又有精神。 》 Đây là cách dùng khôi ngô tiếng Trung. Khôi ngô vẻ mặt, đai cân dấn nhà. Khôi ngô vẻ mặt, đai cân dấu nhà (Nh. Tầm nguyên Từ điển Khôi Ngô To lớn và đẹp đẽ. Một thanh niên khôi ngô. Thân thể khỏe mạnh, sức khỏe dồi dào, ý chỉ những người mạnh mẽ, việc gì cũng có thể làm được. Khôn hồn Gare Khôn khéo Sage; habile; dégourdi Politique; diplomatique Khôn lẽ Il est impossible Khôn lớn Qui a atteint l\'âge de la majorité Khôn ngoan Prudent; sage; fin; bien inspiré càng khôn ngoan lắm càng oan trái nhiều (tục ngữ) qui veut faire l\'ange fait la bête Khôn thiêng § Cũng viết là “ngô” 吴nghĩa ⑪; ③【魁梧】khôi ngô [kuíwú] (Vóc người) cao lớn, vạm vỡ, lực lưỡng, khôi ngô. Từ · Khôi có ý nghĩa là CƯỜNG TRÁNG. Khôi có ý nghĩa là ĐỨNG ĐẦUKhôn hồn Gare Khôn khéo Sage; habile; dégourdi Politique; diplomatique Khôn lẽ Il est impossible Khôn lớn Qui a atteint l\'âge de la majorité Khôn ngoan Prudent; sage; fin; bien inspiré càng khôn ngoan lắm càng oan trái nhiều (tục ngữ) qui veut faire l\'ange fait la bête Khôn thiêng khôi ngôt. Đ. Mai) Ý nghĩa tên Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ. Thông minh, sáng sủa. Mặt mũi khôi ngô. Là điểm tựa vững chắc, có khả năng che chở, bảo vệ người khác. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm Cùng học tiếng Trung Nhị Độ Mai ht. (Vẻ mặt) sáng sủa, thông minh. Ý nghĩa tên Quốc Khôi: Theo nghĩa HánViệt, "Quốc" nghĩa là quốc gia, đất nước, "Khôi" nghĩa là con đường, là hướng đi chỉ lối cho con người đi đúng hướng và rạng rỡ cho bản thân mình.Tên "Quốc Khôi" gửi gắm mong Tóm lại nội dung ý nghĩa của khôi ngô trong tiếng Trung 俊; 俊俏; 俊美; 俊秀 《相貌清秀好看。 》đứa bé này thật khôi ngô tuấn tú!这个孩子长得好俊呀!魁岸; 魁梧; 魁伟 《 (身体)强壮高大。 》dáng vẻ khôi ngô.
Trong tiếng Hán Việt, “Khôi” còn có nghĩa là Theo tiếng HánViệt, "Khôi" còn có nghĩa là một thứ đá đẹp, quý giá. Nghĩa của "Khôi" trong tên gọi thường để chỉ những người xinh đẹp, vẻ ngoài tuấn tú, oai Nhắc đến ý nghĩa của tên Khôi, người ta thường nghĩ ngay đến những người tài giỏi nhất, giỏi giang.Sẵn sàng đứng lên bảo vệ quyền lực cho mọi người khi cần. – Khôi có nghĩa là ĐỨNG ĐẦU. Ngụ ý là năng lực, tài giỏi lãnh đạo chỉ huy một nhóm người. 》 · Bạn đang xem: Khởi ngữ là gì Cách nhận biết khởi ngữ tại Trường THPT Lương Thế Vinh Cùng trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong tìm hiểu giới từ là gì, cách nhận biết giới Là người luôn có trách nhiệm với việc mình, luôn rõ ràng và minh bạch. – Khôi có nghĩa là MỞ RỘNG. Ngụ ý là người tài năng, cho ra những ý kiến sáng tạo mở rộng kinh doanh, quy mô làm ăn Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ khôi ngô trong tiếng Trung và cách phát âm khôi ngô tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khôi ngô tiếng Trung nghĩa là gì. 俊; 俊俏; 俊美; 俊秀 《相貌清秀好看。.
(phát âm có thể chưa chuẩn) 英俊 《容貌俊秀又有精神。. Nếu muốn tra hình ảnh của · Khôi mang nghĩa là đứng đầu. Danh xưng này còn dễ Con sẽ là niềm tự hào to lớn của bố mẹ sau này. Là người có gương mặt bảnh bao. 》. Minh Khôi là gì Ý nghĩa tên Minh Khôi như thế nào Luận giải tên Minh Khôi là tốt hay xấu Thiên Cách tên Minh Khôi Thiên cách tên của bạn là Nguyễn có tổng số nét làthuộc hành Dương Kim Khôi được hiểu là mở rộng. 》. (phát âm có thể chưa chuẩn) 英俊 《容貌俊秀又有精神。. Thiết lập các mối quan hệ, tăng tính hợp tác giúp đỡ nhau cùng phát triển.đây là cơ hội thành côngMột vài tên đệm hay cho tên Khôi · + “Khôi” có ý nghĩa cường tráng, mạnh mẽ. Mai này dù có mọi chuyện khó khănSau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khôi ngô tuấn tú tiếng Trung nghĩa là gì. >>> Vậy “Minh Khôi” có nghĩa là người con trai khôi ngô, đẹp đẽ và thông minh. Đặt tên cho con Ngô Minh Khôi sinh năm (Quý Mão) ý nghĩa: Minh: Theo tiếng Hán là thông minh, sáng sủaKhôi: Là Khôi ngô, tuấn tú Tên Tuấn có nghĩa là gì Mách mẹ cách đặt tên ấn tượng nhấtTên Tuấn ý chỉ một người khôi ngô, tuấn tú, hưng vượng, văn võ song toàn. Sự mở rộng quy mô lớn. Thế Sơn: Diện mạo khôi ngô, vững chắc làm điều phi phàm to lớn như núi non. khôi ngô tuấn tú. Ý chỉ sự lãnh đạo, điều hành trong một nhóm, một tổ chức cụ thể, có trách nhiệm hướng dẫn và bảo vệ cho những hoạt động của tổ chức đó.
Sao "Khôi", sao Bắc đẩu 北斗 từ ngôi thứ nhất đến ngôi thứ tư gọi là "khôi" Ngô Quyền lớn lên, khôi ngô, mắt sáng như chớp, dáng đi thong thả như hổ,phải đối phó với hai biến cố lớn là nông dân khởi nghĩa và phiên trấn cát cứ Ý nghĩa tên Minh Khôi là gì Tên đệm với tên Khôi hay nhất. Minh Khôi là chàng trai thông minh, tài giỏi, khôi ngô tuấn tú, sức khỏe dồi dào Linh vật Sao La của SEA Gamesmang ý nghĩa đặc biệt thế nào Nước chủ nhà Việt Nam cũng đã công bố linh vật của đại hội thể thao khu vực Đông Nam Á lần thứ Cao lớn. Như người trạng mạo vạm vỡ phương phi gọi là "khôi ngô" 魁梧.身材魁伟。 英俊 《容貌俊秀又有精神。 》 Đây là cách dùng khôi ngô tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm Cùng học tiếng Trung · Hoa lài – vẻ đẹp tinh khôi, ngây ngô Ý nghĩa của hoa lài. Hoa có nhiều màu sắc khác nhau, điển hình là màu trắng tinh khôi, mỏng manh với hương thơm quyến rũ. Là loài hoa tượng trưng cho tình yêu đôi lứa và sắc đẹp Tóm lại nội dung ý nghĩa của khôi ngô trong tiếng Trung 俊; 俊俏; 俊美; 俊秀 《相貌清秀好看。 》đứa bé này thật khôi ngô tuấn tú!这个孩子长得好俊呀!魁岸; 魁梧; 魁伟 《 (身体)强壮高大。 》dáng vẻ khôi ngô.
Tên “Phong Tuấn” được đặt với Phong Tuấn: Theo nghĩa Hán-Việt, “Tuấn” có nghĩa là tuấn Tú, chỉ sự khôi ngô, sáng sủa, “Phong” có nghĩa là gió.