Lead to nghĩa là gì

Thiếu hụt vitamin và các chất cần thiết có thể dẫn đến bệnh tậtlead to something ý nghĩa, định nghĩa, lead to something là gìIf an action or event leads to something, it causes that thing to happen or existIf an. to take the lead in something. Cócụm từ có ý nghĩa tương tự là “lead into” và “lead on to”. to follow the lead. [ T ] To lead a group of moving people or vehicles is to walk or drive in front of them Danh từ. “Lead into” hoặc “lead on to” cũng mang ý nghĩa tương tự Theo từ điển Cambridge “if an action or event leads to something, it makes that thing happen or exist” nghĩa là cụm từ lead to được sử dụngÝ nghĩa của lead to something trong tiếng Anh lead to something phrasal verb with lead verb uk liːd us liːd led led uk led us led B2 If an action or event leads to something, it causes that thing to happen or exist: Reducing speed limits should lead to fewer deaths on the roads “Lead to” có nghĩa là “dẫn đến”, “bắt đầu một quá trình dẫn đến một điều gì đó” hoặc “khiến điều gì đó xảy ra”. to take the lead. “Lead to” có nghĩa là “dẫn đến”, “bắt đầu một quá trình dẫn đến một điều gì đó” hoặc “khiến điều gì đó xảy ra”. dẫn đầu trong việc gì. Tìm hiểu thêm B1 [ I ] to show the way to a group of people, animals, vehicles, etc. “Lead to” là gì Ví dụ: Deficiencies of vitamins and necessary substances can lead to illness. theo sự hướng dẫn, theo sự lãnh đạp. by going in front of them: I don't know the way, so you'd better lead. If you lead in the jeep, we'll follow behind on the horses. hướng dẫn, giữ vai trò lãnh đạo. to give someone a lead Cócụm từ có ý nghĩa tương tự “Lead to” được định nghĩa là bắt đầu một quá trình dẫn tới điều gì đó hoặc khiến cho điều gì đó xảy ra. sự lãnh đạo; sự hướng dẫn, sự chỉ dẫn; sự dẫn đầu.

Cấu trúc Lead to là gì?“Lead to” được định nghĩa: bắt đầu một quá trình dẫn tới điều gì đó hoặc khiến cho điều gì đó xảy ra. Ngoài ra, “lead ngoại động từ led /led/ /ˈlid/. Lãnh đạo, lãnh đạo bằng thuyết phục; dẫn đường, hướng dẫn, dẫn dắt. to lead a horse — dắt một con ngựa. to lead the way — dẫn đường. easier led than driven — dễ lânh đạo bằng cách thuyết phục hơn là thúc ép. Chỉ huy, đứng đầulead ngoại động từ led /led/ /ˈlid/. Lãnh đạo, lãnh đạo bằng thuyết phục; dẫn đường, hướng dẫn, dẫn dắt. to lead a horse — dắt một con ngựa. to lead the way — dẫn đường. easier led than driven — dễ lânh đạo bằng cách thuyết phục hơn là thúc ép. Chỉ huy, đứng đầu Bản dịch của "lead to" trong Việt là gì · Nghĩa của "lead to" trong tiếng Việt · Bản dịch · Ví dụ về đơn ngữ · Cách dịch tương tự · HơnNghĩa từ Lead to. Ý nghĩa của Lead to là: Gây ra, dẫn đến. Ví dụ cụm động từ Lead to. Ví dụ minh họa cụm động từ Lead toThe investigation LED TO the arrest of a number of suspects. Việc điều tra đã dẫn đến việc bắt giữ hàng loạt đối tượng tình nghi. Một số cụm độngLead lid Thông dụng Danh từ Chì (hàng hải) dây dọi dò sâu, máy dò sâu to cast (heave) the lead ném dây dọi xuống nước để đo chiều sâu (ngành in) thanh cỡ Than chì (dùng làm bút chì) (số nhiều) tấm chì lợp nhà; mái lợp tấm chì Đạn chì Ngoại động từ Buộc chì; đổ chì; bọc chì; lợp chì (ngành in) đặt thành cỡ Danh từ
“Lead to” có nghĩa là bắt đầu một quá trình để dẫn tới điều gì đó hoặc khiến cho một điều gì đó xảy ra. Cấu trúc “lead on to” hoặc “Lead into”lead up to something Từ điển Anh Mỹ lead up to something phrasal verb with lead verb us lid past tense and past participle led us led to happen, say, or do in preparation for something: In the three games leading up to the Sugar Bowl, his team yielded,, andpoints. I thought you were leading up to a question at the end of thatNghĩa từ Lead to. Ý nghĩa của Lead to là: Gây ra, dẫn đến. Ví dụ cụm động từ Lead to. Ví dụ minh họa cụm động từ Lead toThe investigation LED TO the arrest of a number of suspects. Việc điều tra đã dẫn đến việc bắt giữ hàng loạt đối tượng tình nghi. Một số cụm động Nghĩa từ Lead to. Ý nghĩa của Lead to là: Gây ra, dẫn đến · Ví dụ cụm động từ Lead to. Ví dụ minh họa cụm động từ Lead toThe investigation LED TO the arrest· Trong bài viết sau đây, FLYER sẽ giúp bạn hiểu được “lead to” là gì, cũng như nắm trọn cấu trúc và cách dùng chi tiết thông qua các ví dụ cụ thể“Lead to” là gì “Lead to” có nghĩa là “dẫn đến”, “bắt đầu một quá trình dẫn đến một điều gì đó” hoặcCùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Đồng nghĩa của throw lead. Toggle navigation
Định nghĩa: Lead to: dẫn đến, từ được dùng để nói về một hành động hoặc sự kiện dẫn đến điều gì đó· “Lead to” được định nghĩa: bắt đầu một quá trình dẫn tới điều gì đó hoặc khiến cho điều gì đó xảy ra. Ngoài ra, “lead into” hoặc “lead on to” cũng được hiểu với ý nghĩa tương tự. Ví dụ: This road leads to my best friend Lily’s house. (Con đường này dẫn đến nhà bạn thân nhất của mình, Lily.)Lead time là một khái niệm có ý nghĩa lớn ở thời đại kinh doanh công nghệ với sự cạnh tranh gay gắt của vô số đối thủ với nhau. Kinh doanh luôn phải tạo ra lợi nhuận cao mới có thể duy trì sự hoạt động của công ty Trong tiếng Anh, cấu trúc Lead to được dùng để diễn tả hành động bắt đầu một quá trình dẫn tới một điều gì đó hoặc khiến cho điều gì đó xảy ra. Có nghĩa tương· “Lead to” có nghĩa là bắt đầu một quá trình để dẫn tới điều gì đó hoặc khiến cho một điều gì đó xảy ra. Cấu trúc “lead on to” hoặc “Lead into”cũng mang ý nghĩa tương tự như vậy. Ví dụ: That road leads to the middle school where I used to study. (Con đường đó dẫn đến

“Lead into” hoặc “lead on to” cũng mang Q: 'lead rods' in the below sentence mean When my mother returned home, the rain was coming down in lead rods. có nghĩa là gì A: I've never heard that Lead to” được định nghĩa là bắt đầu một quá trình dẫn tới điều gì đó hoặc khiến cho điều gì đó xảy ra: S+lead to + N hoặc S +lead + O+to +N cause /kɔ:z/ nghĩa là: nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên, lẽ, cớ, lý do, động cơ Xem thêm chi tiết nghĩa của từ cause, ví dụ và các thành ngữ liên quan “Lead to” được định nghĩa là bắt đầu một quá trình dẫn tới điều gì đó hoặc khiến cho điều gì đó xảy ra.“Lead to” là gì Ví dụ: Deficiencies of vitamins and necessary substances can lead to illness. Contribute to: đóng góp vào một việc gì đó, từ được dùng để diễn tả hành động này hoặc Thiếu hụt vitamin và các chất cần thiết có thể dẫn đến bệnh tật Phân biệt sự khác nhau giữa lead to và contribute to: lead to trong tiếng Anh. Giữa Lead to và Contribute to mang một vài nét nghĩa giống nhau chứ không thật sự là từ đồng nghĩa với nhau. Cócụm từ có ý nghĩa tương tự là “lead into” và “lead on to”. Ý nghĩa của lead someone on trong tiếng Anh lead someone on phrasal verb with lead verb uk liːd us liːd led led uk led us led disapproving to persuade someone to believe something that is untrue: All that time she'd been leading him on (= pretending she liked him), but she was only interested in his money · “Lead to” có nghĩa là “dẫn đến”, “bắt đầu một quá trình dẫn đến một điều gì đó” hoặc “khiến điều gì đó xảy ra”.

Thuật ngữ này dùng để chỉ khoảng thời gian trôi Là ngoại động từ khi đi với nghĩa này · Hay đi cùng với adv prep (trạng từ giới từ) · lead the way (=show others the way to a place): dẫn Nghĩa của từ lead-inlead-in là gì. Dịch Sang Tiếng Việt: Danh từ(điện học) đầu vàodây dẫn (ăngten)mở đầu, dẫn luận cho một đề tài Lead là gì?Lead là bất cứ ai (một cá nhân hoặc tổ chức) thể hiện sự quan tâm, hứng thú với sản phẩm dịch vụ kinh doanh nào đó của một doanh nghiệp bằng một Lead time còn được gọi với cái tên đầy đủ hơn Production Lead Time, nghĩa là thời gian sản xuất.Từ này có khá nhiều nghĩa khác nhau, với mỗi loại từ là những nghĩa khác nhau. Có nghĩa tương tự với ” Lead to”, ” Lead into” hay “Lead on” cũng được áp dụng theo cách hiểu này Thành thạo các cụm động từ là một trong những thách thức lớn nhất mà bạn sẽ phải đối mặt với tư cách là một người học tiếng Anh. Bài học hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu về Led to – một phrasal verb phổ biến nhưng không phải ai cũng hiểu hết và sử dụng thành Lead nghĩa là gì Cách phát âm cho cả giọng Anh Anh và Anh Mỹ: /liːd/ Từ Lead trong tiếng anh vừa giữ vai trò là một danh từ và cũng vừa là một động từ. Vậy lead là gì, dưới đây, ẽ cung cấp đến bạn một số nghĩa được cho là thông dụng nhất Lead to là gì Trong tiếng Anh, cấu trúc Lead to được dùng để diễn tả hành động bắt đầu một quá trình dẫn tới một điều gì đó hoặc khiến cho điều gì đó xảy ra.

(hàng hải) dây dọi dò sâu, máy dò sâu ; danh từ. sự lânh đạo; sự hướng dẫn, sự chỉ dẫn; sự dẫn đầu · vị trí đứng đầu ; ngoại động từ led /led/. Ex: She took the lead in the race. lânh Cô ấy chiếm vị trí hàng đầu trong cuộc đua danh từ. chì. Khi là danh từ số ít, lead có nghĩa là sự lãnh đạo, sự dẫn đầu.