Nghĩa từ Get through to Ý nghĩa của Get through to là: Đạt được một mức trong cuộc thi Điện thoại rung chuông nhưng tôi vẫn chưa liên lạc được với cô ấy. get (something) through (to someone) ý nghĩa, định nghĩa, get (something) through (to someone) là gìto succeed in making someone hacedíasget through ý nghĩa, định nghĩa, get through là gìto succeed in talking to someone on the phoneto succeed in an exam or Get through to somebody có nghĩa là liên lạc hay liên hệ, hoặc vượt qua một tình huống nào đó. Tùy vào trường hợp của câu mà get through toÝ nghĩa của get (something) through (to someone) trong tiếng Anh get (something) through (to someone) phrasal verb with get verb uk ɡet us ɡet present participle getting past tense got past participle got or US usually gotten C1 to succeed in making someone understand or believe something (Định nghĩa của get through từ Từ điển Cambridge Tiếng Anh Doanh nghiệp © Cambridge University Press) Bản dịch của get through trong tiếng Trung Quốc (Phồn thể) 用電話聯繫上, 打通電話 Xem thêm trong tiếng Trung Quốc (Giản thể) 用电话联系上, 打通电话 Xem thêm trong tiếng Tây Ban Nha localizar a alguien, superar, pasar Xem thêm trong tiếng Bồ Đào NhaÝ nghĩa của get (something) through (to someone) trong tiếng Anh get (something) through (to someone) phrasal verb with get verb uk ɡet us ɡet present participle getting past tense got past participle got or US usually gotten C1 to succeed in making someone understand or believe something (Định nghĩa của get through từ Từ điển Cambridge Tiếng Anh Doanh nghiệp © Cambridge University Press) Bản dịch của get through trong tiếng Trung Quốc (Phồn thể) 用電話聯繫上, 打通電話 Xem thêm trong tiếng Trung Quốc (Giản thể) 用电话联系上, 打通电话 Xem thêm trong tiếng Tây Ban Nha localizar a alguien, superar, pasar Xem thêm trong tiếng Bồ Đào Nha Ý nghĩa của Get through to là: Liên lạc bằng điện thoại Ví dụ cụm động từ Get through to Ví dụ minh họa cụm động từ Get through toI rang but couldn't GET THROUGH TO her.
I explained it carefully, but I just couldn't GET THROUGH TO him. Tôi đã giải thích nó rất kỹ những vẫn không thể làm anh ấy hiểu được. Nghĩa từ Get throughGet through nghĩa là gọi điện thoại, liên lạc bằng điện thoại, được sử dụng khi muốn diễn tả đã gọi điện thoại cho ai đó thành công. Ngoài ra còn được dùng để diễn tả khi vượt qua một cái gì đó, chẳng hạn như một kỳ thi, cuộc thi, một tình huống, thử thách khó khăn. (Hình ảnh minh họa cho Get through trong tiếng Anh) Ví dụÝ nghĩa của Get through to là: Liên lạc bằng điện thoại Ví dụ cụm động từ Get through to Ví dụ minh họa cụm động từ Get through toI rang but couldn't GET THROUGH TO her. Điện thoại rung chuông nhưng tôi vẫn chưa liên lạc được với cô ấy. Nghĩa từ Get through to Ý nghĩa của Get through to là: Đạt được một mức trong cuộc thi | Get through nghĩa là gọi điện thoại, liên lạc bằng điện thoại, được sử dụng khi muốn diễn tả đã gọi điện thoại cho ai đó thành công. Ngoài ra còn được dùng đểBản dịch "get through with" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch Biến cách Gốc từ ghép từ bất kỳ You'll lose more than that when the king gets through with you. Bạn sẽ còn mất nhiều hơn thế khi mà nhà vua xử đến xử lý bạn. OpenSubtitlesv3 When I get through with you, you'll be beggin''em for the electric chairGet through nghĩa là gọi điện thoại, liên lạc bằng điện thoại, được sử dụng khi muốn diễn tả đã gọi điện thoại cho ai đó thành công. Ngoài ra còn được dùng để diễn tả khi vượt qua một cái gì đó, chẳng hạn như một kỳ thi, cuộc thi, một tình huống, thử thách khó khăn. (Hình ảnh minh họa cho Get through trong tiếng Anh) Ví dụ |
---|---|
kết thúc, tới, vượt qua là các bản dịch hàng đầu của "get through" thành Tiếng ViệtBất kể cái gì đi qua cánh cửa, hãy dùng lựu đạn STÝ nghĩa của Get through là: Thành ông vượt qua Ví dụ cụm động từ Get through Ví dụ minh họa cụm động từ Get throughThe water GOT THROUGH the roof and damaged the carpets. Dòng nước đã vượt qua mái nhà và làm hỏng những tấm thảm. Nghĩa từ Get through Ý nghĩa của Get through là: Truyền đạt Ví dụ cụm động từ Get throughBản dịch "get through with" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch Biến cách Gốc từ ghép từ bất kỳ You'll lose more than that when the king gets through with you. Bạn sẽ còn mất nhiều hơn thế khi mà nhà vua xử đến xử lý bạn. OpenSubtitlesv3 When I get through with you, you'll be beggin''em for the electric chair | Get through to nghĩa là gì See through là gì Hai từ này có nghĩa giống nhau hay không Nếu sử dụng cấu trúc này trong câu thì dùng thế nào?Bản dịch "get through with" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch. You'll lose more than that when the king gets through with you. Bạn sẽ còn mất nhiều hơn thế khi mà nhà vua xử đến xử lý bạn. When I get through with you, you'll be beggin''em for the electric chairÝ nghĩa của Get through là: Thành ông vượt qua Ví dụ cụm động từ Get through Ví dụ minh họa cụm động từ Get throughThe water GOT THROUGH the roof and damaged the carpets. Dòng nước đã vượt qua mái nhà và làm hỏng những tấm thảm. Nghĩa từ Get through Ý nghĩa của Get through là: Truyền đạt Ví dụ cụm động từ Get through |
Chúng ta cùng tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của get through: phrasal verb – Cụm động từ này: get through. — phrasal verb with get verb· Get through nghĩa là gọi điện thoại, liên lạc bằng điện thoại, được sử dụng khi muốn diễn tả đã gọi điện thoại cho ai đó thành công. Ngoài ra còn được dùng để diễn tả khi vượt qua một cái gì đó, chẳng hạn như một kỳ thi, cuộc thi, một tình huống, thử tháchGet through to somebody có nghĩa là liên lạc hay liên hệ, hoặc vượt qua một tình huống nào đó. Tùy vào trường hợp của câu mà get through to somebody mang ngữ nghĩa khác nhau. Get through to somebody = connect with someone là một cụm động từ có nghĩa là kết nối, hoặc liên lạc với ai | Thứ nhất, get over có nghĩa là khỏe mạnh lại sau cơn ốm hoặc cảm thấy tốt hơn sau khi ai đó, cái gì đó làm bạn buồn. Ví dụ: She had just got over the flu whenget in ý nghĩa, định nghĩa, get in là gìto succeed in entering a place, especially by using force or a trickto arrive at your home. Tìm hiểu thêmGet to the bottom of something: Khám phá lý do thực sự nhưng đôi khi bị che giấu rằng một cái gì đó tồn tại hoặc xảy ra. Get together: Gặp nhau hoặc là bắt đầu có một mối quan hệ lãng mạn Get underway: Bắt đầu xảy ra, bắt đầu tiến hành Get under your skin: Làm cho bạn tức giạn khó chịu |
Cậu ta là con mọt sách mà. Thật chẳng khó khăn gì để cậu ấy đọc hết cuốn sách dày cộm này TAMN trả lời: · Chào bạn,. Make it through the day nghĩa là sống qua ngày, như trong bài dịch bạn nhé Ý nghĩa cụm từ GO THROUGH WITH/ Làm hoặc hoàn thành cái gì bạn đã đồng ý; READ ALSO; Tư vấn tuyển sinh: nên ưu tiên chọn ngành hay chọn thông dụng với GET được chia sẻ bởi Ms Quỳnh giảng viên tại Jaxtina là những cụm động từ thường xuyên được sử dụng trong tiếng Anh gi It is so easy for him to get through with this thick book.Tùy vào trường hợp của câu mà get through to somebody mang ngữ nghĩa khác nhau. get something across ý nghĩa, định nghĩa, get something across là gìto manage to make someone understand or believe somethingto manage to make someone Get + phân từ quá khứ. Ý nghĩa của cụm từ GET TO/ Tức giận/ Đi đến/ Bắt đầu thảo luận về một vấn đề/ Có cơ hội để làm gì đó/ Bạn hỏi mọi người hoặc mọi thứ đã đến nơi nào khi Get cũng có thể được dùng với phân từ quá khứ. Get through to somebody = connect with someone là một cụm động từ có nghĩa là kết nối, hoặc liên lạc với aiLời giải chi tiết và ví dụ thực tế sẽ giúp học sinh làm rõ những băn khoăn của mình. Cấu trúc này mang nghĩa phản thân, tức những việc chúng ta tự làm cho bản thân mình. Các cụm từ thông dụng là get washed (tắm), get dressed (mặc đồ), get lost (bị lạc), get drowned (bị đuối nước), get · Get through to somebody có nghĩa là liên lạc hay liên hệ, hoặc vượt qua một tình huống nào đó.
Chẳng hạn, nếu bạn muốn nói: “Nam đã lấy cuốn từ điển xuống khỏi I tried to phone her but I couldn't get throughKhi bạn đọc qua cái gì đó nghĩa là bạn đọc nhanh và không quá cẩn thận. (Dù không ai đồng ý nhưng anh ta Về nét nghĩa cơ bản nhất thì có lẽ bạn cũng đã biết từ “get” có nghĩa là “có/ lấy được cái gì”. Tiểu từ: back Why this question gets asked, what to focus on in your answer, and how to structure your response—plus example answers Nghĩa: Làm điều gì đó mà không được ủng hộ Eg: Even though nobody agrees, he still gets up to that venture.Ý nghĩa của Get to là: Tức giận. His dog gets to eat any leftovers I'm allowed to sleep in on the weekends. Ví dụ cụm động từ Get to. Nếu các Cụm động từ Get to cónghĩa: Nghĩa từ Get to. I get to sleep in on the weekends. Ví dụ minh họa cụm động từ Get toDon't let her GET TO you; she's in a bad mood. Since Alice got good grades on her report card, she gets to watch as much TV as she wants. Và nghĩa cuối cùng là begin to do or be (Dịch nghĩa: bắt đầu làm hoặc là) (Hình ảnh minh họa cho get to) “Get to” có cách phát âm Anh-Anh và Anh-Mỹ giống như nhau: /ɡet tuː/. Nghĩa từ ThgTiếng Anh (Mỹ) "To get to do something" is to be allowed to do something or to be privileged enough to be able to do it. Nghĩa thứ hai là have an opportunity to do something (Dịch nghĩa: có cơ hội để làm điều gì đó). Đừng để cô ấy tức giận với bạn, tâm trạng cô ấy đang rất xấu đấy.
Get back: trở lại nơi nào đó hoặc trở lại trạng thái ban đầu hoặc liên hệ với ai đó sau Cụm từ là gì; Có bao nhiêu cụm từ trong tiếng Anh Cụm động từ là gìthay thế cho ai đó làm gì; Find out: đã tìm ra; Get through to sb Get through: vượt qua, kết thúc hoặc gọi điện thoại.· GET THROUGH TO SBGET UPNghĩa: Thức dậy, tỉnh giấc Eg: We have to get up early tomorrow because we want to see the sunrise on the sea. (Ngày mai chúng tôi phải dậy sớm vì chúng tôi muốn đón bình minh trên biển.)GET UP TONghĩa: Làm điều gì đó mà không được ủng hộ Eg: Even though nobody agrees, he still gets up to that venture Ngoài ra không chỉ có kiến thức về “through” mà chúng mình còn mang lại cho các bạn những từ vựng liên quan đến nó nữa đấy nhé!“ Through” trong tiếng Việt có nghĩa là gì Theo từ điển Cambridge định nghĩa: Giới từ/ trạng từ “ through” là: from one end or side of · Definition of get through to (someone)to be clearly expressed to and understood by (someone) I’ve talked to him many times, but I just can’t seem to get through to himto make a successful telephone call to (someone) Where were you I’ve been trying to get through to you (on the phone) all day!
Từ vựng liên quan đến Get through to somebody: Connect /kəˈnekt/ (v): Kết nối, liên lạc Nghĩa từ Go through Ý nghĩa của Go through là: Tiêu thụ hoặc dành ra Ví dụ cụm động từ Go through Ví dụ minh họa cụm động từ Go throughWe WENT THROUGH a fortune on our holiday. Ví dụ như một kỳ thi cuối kỳ, hoặc một tình huống khó khăn. Nghĩa từ Go through Ý nghĩa của Go through là: Thực hiện gì đó Ví dụ cụm động từ Go through Định nghĩa: Go through được hiểu như là đi qua, xuyên qua, vượt qua, trải qua. Một số từ vựng và câu liên quan đến go through · Get through to somebody = connect with someone là một cụm động từ có nghĩa là kết nối, hoặc liên lạc với ai. Chúng tôi dành cả gia tài(rất nhiều tiền) cho kỳ nghỉ. Nó còn mang nghĩa là vượt qua một tình huống hay một công việc nào đó. Go through có thể mang nhiều ý nghĩa, tùy vào từng trường hợp và ngữ cảnh từng trường hợp mà go through có ý nghĩa khác nhau.
Get at: cùng với mang vật gì, hoặc khuyến cáo điều gì, chỉ trích ai đó. Get away: trốn, dời đi, từ chối ai xuất xắc đồ vật gi. Get ahead: thăng chức. Get along: trngơi nghỉ đề xuất già đi, bao gồm mối quan hệ tốt với người khác. Get by · Get through nghĩa là gọi điện thoại, được sử dụng khi muốn diễn tả đã gọi cho ai đó thành công hoặc không thể gọi điện thoại. Ngoài ra còn được dùng để diễn tả khi vượt qua một cái gì đó, chẳng hạn như một kỳ thi, một thử thách, một tình huống khó khăn · Get across: truyền đạt, kết nối.